CHI TIẾT SẢN PHẨM
Kim luồn tĩnh mạch Smiths Medical – Jelco Seriva Sideport
Catheter chất liệu PUR/FEP,RADIOPAQUE sử dụng trong phòng X- Quang
Công nghệ Flash-vue
Đầu kim V Point
Các màu phân biệt kích thước kim: Da cam, xám, xanh lá…
Hãng sản xuất: Smith Medical/Mỹ
Nơi sản xuất: Mexico/Ấn Độ
Tiêu chuẩn chất lượng: ISO, CE
Quy cách đóng gói: 50 cái/hộp & 500 cái/thùng
– Kim luồn tĩnh mạch ngoại vi Smiths Medical – Jelco Seriva Sideport là kim luồn loại có cánh, có cổng phụ bơm thuốc.
– Kim luồn tĩnh mạch Smiths Medical – Jelco Seriva sở hữu công nghệ FLASH-VUE cho phép nhận biết sớm việc kim đã đâm trúng tĩnh mạch.
– Đầu kim sử dụng công nghệ V-point giúp giảm lực tác động của kim khi đâm.
– Đốc kim có tính năng khóa hướng vát, bề mặt kẹp có tổng thể ngắn gọn tăng cường kiểm soát, giúp bác sĩ thao tác đâm kim dễ dàng.
– Chất liệu: PUR/FEP, sử dụng được trong phòng X-Quang và chụp cộng hưởng từ.
– Kích cỡ đầy đủ: từ 14G đến 26G.
Thông số chi tiết:
Đặc điểm kỹ thuật:
– Kim luồn Smiths Medical – Jelco Seriva Sideport là kim luồn loại có cánh, có cổng phụ bơm thuốc.
– Catheter chất liệu PUR/FEP với công nghệ RADIOPAQUE cùng các vạch cản quang cho phép sử dụng cho chụp X-Quang và cộng hưởng từ.
– Kim luồn tĩnh mạch Smiths Medical – Jelco Seriva sử dụng công nghệ FLASH-VUE tiên tiến cho phép nhận biết tức thì và chính xác việc đâm kim trúng mạch máu (khi đâm trúng tĩnh mạch, trên thân kim sẽ hiện dòng máu đỏ, không cần phải đợi máu đi đến buồng đốc như các loại kim thông thường).
– Đầu kim luồn sử dụng công nghệ V-Point giúp giảm 40% lực đâm kim từ đó giảm đau cho bệnh nhân, giảm tỉ lệ chấn thương tĩnh mạch.
– Đốc kim có tính năng khóa hướng vát an toàn và tiện lợi.
– Bề mặt kẹp có tổng thể ngắn gọn giúp tăng tự tin và dễ dàng tiếp cận mạch máu khó.
Kích cỡ, dung tích:
Độ dài và cỡ catheter
(Mm/ Inch/ Int.mm/ Ext.mm) |
Màu sắc | Tốc độ mL/min² |
14Ga x 45mm/ 1¾”/ 1,4/ 2.0 | Da cam | 225/290 |
16Ga x 45mm/ 1¾”/ 1,4/ 1,75 | Xám | 200/225 |
18Ga x 45mm/ 1¾”/ 1,0/ 1,3 | Xanh lá cây | 90/96 |
18Ga x 32mm/ 1¼”/ 1,0/ 1,3 | Xanh lá cây | 90/96 |
20Ga x 32mm/ 1¼”/ 0,8/ 1,0 | Hồng | 56/59 |
22Ga x 25mm/ 1”/ 0,7/ 0,9 | Xanh da trời | 36/42 |
24Ga x 19mm/ ¾”/ 0,5/ 0,74 | Vàng | 23/29 |
26Ga x 19mm/ ¾”/ 0,5/ 0,64 | Tím | 17/19 |